-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mã sản phẩm: HH002064
Thương hiệu: HANTEK Loại:
Máy hiện sóng Hantek DSO5102P 2 kênh dải đo 100Mhz
Bảo hành 12 tháng. Miễn phí vận chuyển toàn quốc
1. Feature
2. Specifications
Model | DSO5102P |
Acquisition | |
Sample Rate | Real-Time Sample: 1GS/s |
Acquisition Modes | |
Normal | Normal data only |
Peak Detect | High-frequency and randon glith capture |
Average | Wavefom Average, selectable 4,8,16,32,64,128 |
Inputs | |
Inputs Coupling | AC, DC, GND |
Inputs Impendance | 1MΩ±2% ‖20pF±3pF |
Probe Attenuation | 1X, 10X |
Supported Probe Attenuation Factor | 1X, 10X, 100X, 1000X |
Maximum Input Voltage | CAT I and CAT II: 300VRMS (10×), Installation Category; CAT III: 150VRMS (1×); Installation Category II: derate at 20dB/decade above 100kHz to 13V peak AC at 3MHz* and above. For non-sinusoidal waveforms, peak value must be less than 450V. Excursion above 300V should be of less than 100ms duration. RMS signal level including all DC components removed through AC coupling must be limited to 300V. If these values are exceeded, damage to the oscilloscope may occur. |
Horizontal System | |
Sample Rate Range | 500MS/s--1GS/s |
Waveform Interpolation | (sin x)/x |
Record Length | 40K |
SEC/DIV Range | 4ns/div to 40s/div |
Sample Rate and Delay Time Accuracy |
±50ppm(at over any ≥1ms time interval) |
Position Range | 20ns/div to 80us/div; (-8div x s/div) to 40ms; 200us/div to 40s/div; (-8div x s/div) to 400s |
Delta Time Measurement Accuracy (Full Bandwidth) |
Single-shot, Normal mode:± (1 sample interval +100ppm × reading + 0.6ns); >16 averages:± (1 sample interval + 100ppm × reading + 0.4ns); Sample interval = s/div ÷ 200 |
Vertical System | |
Vertical Resolution | 8-bit resolution, all channel sampled simultaneously |
Position Range | 2mV/div to 10V/div |
Bandwidth | 100MHz |
Rise Time at BNC( typical) | 3.5ns |
Analog Bandwidth in Normal and Average modes at BNC or with probe, DC Coupled | 2mV/div to 20mV/div, ±400mV; 50mV/div to 200mV/div, ±2V 500mV/div to 2V/div, ±40V; 5V/div, ±50V |
Math | +, -, *, /, FFT |
FFT | Windows: Hanning, Flatop, Rectamgular, Bartlett, Blackman; 1024 sample point |
Bandwidth Limit | 20MHz |
Low Frequency Response (-3db) | ≤10Hz at BNC |
DC Gain Accuracy | ±3% for Normal or Average acquisition mode, 5V/div to 10mV/div; ±4% for Normal or Average acquisition mode, 5mV/div to 2mV/div |
DC Measurement Accuracy, Average Acquisition Mode |
When vertical displacement is zero, and N ≥16:± (3% × reading + 0.1div + 1mV) only 10mV/div or greater is selected; When vertical displacement is not zero, and N≥16: ± [3% × (reading + vertical position) + 1% of vertical position + 0.2div]; Add 2mV for settings from 2mV/div to 200mV/div; add 50mV for settings from 200mV/div to 5V/div |
Volts Measurement Repeatability, Average Acquisition Mode |
Delta volts between any two averages of ≥16 waveforms acquired under same setup and ambient conditions |
Trigger System | |
Trigger Types | Edge, Video, Pulse, Slope, Over time, Alternative |
Trigger Source | CH1, CH2, EXT, EXT/5, AC Line |
Trigger Modes | Auto, Normal, Single |
Coupling Type | DC, AC, Noise Reject, HF Reject, LF Reject |
Trigger Sensitivity (Edge Trigger Type) |
DC(CH1,CH2): 1div from DC to 10MHz; 1.5div from 10MHz to 100MHz; 2div from 100MHz to Full; DC(EXT): 200mV from DC to 100MHz; 350mV from 100MHz to 200MHz; DC(EXT/5): 1V from DC to 100MHz;1.75V from 100MHz to 200MHz; AC: Attenuates signals below 10Hz; HF Reject: Attenuates signals above 80kHz LF Reject: Same as the DC-coupled limits for frequencies above 150kHz; attenuates signals below 150kHz |
Trigger Level Range | CH1/CH2: ±8 divisions from center of screen; EXT: ±1.2V; EXT/5:±6V |
Trigger Level Accuracy( typical)Accuracy is for signals having rise and fall times ≥20ns | CH1/CH2: 0.2div × volts/div within ±4 divisions from center of screen; EXT: ± (6% of setting + 40mV); EXT/5: ± (6% of setting + 200mV); |
Set Level to 50%(typical) | Operates with input signals ≥50Hz |
Video Trigger | |
Video Trigger Type | CH1, CH2: Peak-to-peak amplitude of 2 divisions; EXT: 400mV; EXT/5: 2V |
Signal Formats and Field Rates, Video Trigger Type | Supports NTSC, PAL and SECAM broadcast systems for any field or any line |
Holdoff Range | 100ns ~ 10s |
Pulse Width Trigger | |
Pulse Width Trigger Mode | Trigger when (< , >, = , or ≠); Positive pulse or Negative pulse |
Pulse Width Trigger Point | Equal: The oscilloscope triggers when the trailing edge of the pulse crosses the trigger level. Not Equal: If the pulse is narrower than the specified width, the trigger point is the trailing edge. Otherwise, the oscilloscope triggers when a pulse continues longer than the time specified as the Pulse Width. Less than: The trigger point is the trailing edge. Greater than (also called overtime trigger): The oscilloscope triggers when a pulse continues longer than the time specified as the Pulse Width |
Pulse Width Range | 20ns ~ 10s |
Slope Trigger | |
Slope Trigger Mode | Trigger when (< , > , = , or ≠ ); Positive slope or Negative slope |
Slope Trigger Point | Equal: The oscilloscope triggers when the waveform slope is equal to the set slope. Not Equal: The oscilloscope triggers when the waveform slope is not equal to the set slope. Less than: The oscilloscope triggers when the waveform slope is less than the set slope. Greater than: The oscilloscope triggers when the waveform slope is greater than the set slope. |
Time Range | 20ns ~ 10s |
Overtime Trigger | |
Over Time Mode | Rising edge or Falling edge |
Time Range | 20ns ~ 10s |
Alternative Trigger | |
Trigger on CH1 | Internal Trigger: Edge, Pulse Width, Video, Slope |
Trigger on CH2 | Internal Trigger: Edge, Pulse Width, Video, Slope |
Trigger Frequency Counter | |
Readout Resolution | 6 digits |
Accuracy (typical) | ±30ppm (including all frequency reference errors and ±1 count errors) |
Frequency Range | AC coupled, from 4Hz minimum to rated bandwidth |
Signal Source | Pulse Width or Edge Trigger modes: all available trigger sources The Frequency Counter measures trigger source at all times, including when the oscilloscope acquisition pauses due to changes in the run status, or acquisition of a single shot event has completed. Pulse Width Trigger mode: The oscilloscope counts pulses of significant magnitude inside the 1s measurement window that qualify as triggerable events, such as narrow pulses in a PWM pulse train if set to < mode and the width is set to a relatively small time. Edge Trigger mode: The oscilloscope counts all edges of sufficient magnitude and correct polarity. Video Trigger mode: The Frequency Counter does not work. |
Measure | |
Cursor Measurement | Voltage difference between cursors: △V Time difference between cursors: △T Reciprocal of △T in Hertz (1/ΔT) |
Auto Measuerment | Frequency, Period, Mean, Pk-Pk, Cycli RMS, Minimum, Maximum, Rise time, Fall Time, +Pulse Width, -Pulse Width, Delay1-2Rise, Delay1-2Fall, +Duty, -Duty, Vbase, Vtop, Vmid, Vamp, Overshoot, Preshoot, Preiod Mean, Preiod RMS, FOVShoot, RPREShoot, BWIDTH, FRF, FFR, LRR, LRF, LFR, LFF |
Display | |
Display Type | 7 inch 64K color TFT (diagonal liquid crystal) |
Display Resolution | 800 horizontal by 480 vertical pixels |
Display Contrast | Adjustable (16 gears) with the progress bar |
Probe Compensator Output | |
Output Voltage( typical) | About 5Vpp into ≥1MΩ load |
Frequency(typical) | 1kHz |
Power Supply | |
Supply Voltage | 100-120VACRMS(±10%), 45Hz to 440Hz, CATⅡ 120-240VACRMS(±10%), 45Hz to 66Hz, CATⅡ |
Power Consumption | <30W |
Fuse | 2A, T rating, 250V |
Environmental | |
Temperature | Operating: 32℉to 122℉(0℃to 50℃); Nonoperating: -40℉to 159.8℉(-40℃to +71℃) |
Cooling Method | Convection |
Humidity | +104℉or below (+40℃or below): ≤90% relative humidity; 106℉to 122℉(+41℃to 50℃): ≤60% relative humidity |
Altitude | Operating: Below 3,000m (10,000 feet); Nonoperaring: Below 15,000m(50,000 feet) |
Mechanical | |
Size | Length 385mm, Width 200mm, Height 245mm |
Weight | 3.5KG(with Packing); 2.08KG(without Packing) |
3. Other Pictures
4. Standard Accessory:
Cám ơn quý khách đã quan tâm và truy cập vào website. Chúng tôi tôn trọng và cam kết sẽ bảo mật những thông tin mang tính riêng tư của Quý khách.
Chính sách bảo mật sẽ giải thích cách chúng tôi tiếp nhận, sử dụng và (trong trường hợp nào đó) tiết lộ thông tin cá nhân của Quý khách.
Bảo vệ dữ liệu cá nhân và gây dựng được niềm tin cho quý khách là vấn đề rất quan trọng với chúng tôi. Vì vậy, chúng tôi sẽ dùng tên và các thông tin khác liên quan đến quý khách tuân thủ theo nội dung của Chính sách bảo mật. Chúng tôi chỉ thu thập những thông tin cần thiết liên quan đến giao dịch mua bán.
Chúng tôi sẽ giữ thông tin của khách hàng trong thời gian luật pháp quy định hoặc cho mục đích nào đó. Quý khách có thể truy cập vào website và trình duyệt mà không cần phải cung cấp chi tiết cá nhân. Lúc đó, Quý khách đang ẩn danh và chúng tôi không thể biết bạn là ai nếu Quý khách không đăng nhập vào tài khoản của mình.
1. Thu thập thông tin cá nhân
- Chúng tôi thu thập, lưu trữ và xử lý thông tin của bạn cho quá trình mua hàng và cho những thông báo sau này liên quan đến đơn hàng, và để cung cấp dịch vụ, bao gồm một số thông tin cá nhân: danh hiệu, tên, giới tính, ngày sinh, email, địa chỉ, địa chỉ giao hàng, số điện thoại, fax, chi tiết thanh toán, chi tiết thanh toán bằng thẻ hoặc chi tiết tài khoản ngân hàng.
- Chúng tôi sẽ dùng thông tin quý khách đã cung cấp để xử lý đơn đặt hàng, cung cấp các dịch vụ và thông tin yêu cầu thông qua website và theo yêu cầu của bạn.
- Hơn nữa, chúng tôi sẽ sử dụng các thông tin đó để quản lý tài khoản của bạn; xác minh và thực hiện giao dịch trực tuyến, nhận diện khách vào web, nghiên cứu nhân khẩu học, gửi thông tin bao gồm thông tin sản phẩm và dịch vụ. Nếu quý khách không muốn nhận bất cứ thông tin tiếp thị của chúng tôi thì có thể từ chối bất cứ lúc nào.
- Chúng tôi có thể chuyển tên và địa chỉ cho bên thứ ba để họ giao hàng cho bạn (ví dụ cho bên chuyển phát nhanh hoặc nhà cung cấp).
- Chi tiết đơn đặt hàng của bạn được chúng tôi lưu giữ nhưng vì lí do bảo mật nên chúng tôi không công khai trực tiếp được. Tuy nhiên, quý khách có thể tiếp cận thông tin bằng cách đăng nhập tài khoản trên web. Tại đây, quý khách sẽ thấy chi tiết đơn đặt hàng của mình, những sản phẩm đã nhận và những sản phẩm đã gửi và chi tiết email, ngân hàng và bản tin mà bạn đặt theo dõi dài hạn.
- Quý khách cam kết bảo mật dữ liệu cá nhân và không được phép tiết lộ cho bên thứ ba. Chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho việc dùng sai mật khẩu nếu đây không phải lỗi của chúng tôi.
- Chúng tôi có thể dùng thông tin cá nhân của bạn để nghiên cứu thị trường. mọi thông tin chi tiết sẽ được ẩn và chỉ được dùng để thống kê. Quý khách có thể từ chối không tham gia bất cứ lúc nào.
2. Bảo mật
- Chúng tôi có biện pháp thích hợp về kỹ thuật và an ninh để ngăn chặn truy cập trái phép hoặc trái pháp luật hoặc mất mát hoặc tiêu hủy hoặc thiệt hại cho thông tin của bạn.
- Chúng tôi khuyên quý khách không nên đưa thông tin chi tiết về việc thanh toán với bất kỳ ai bằng e-mail, chúng tôi không chịu trách nhiệm về những mất mát quý khách có thể gánh chịu trong việc trao đổi thông tin của quý khách qua internet hoặc email.
- Quý khách tuyệt đối không sử dụng bất kỳ chương trình, công cụ hay hình thức nào khác để can thiệp vào hệ thống hay làm thay đổi cấu trúc dữ liệu. Nghiêm cấm việc phát tán, truyền bá hay cổ vũ cho bất kỳ hoạt động nào nhằm can thiệp, phá hoại hay xâm nhập vào dữ liệu của hệ thống website. Mọi vi phạm sẽ bị tước bỏ mọi quyền lợi cũng như sẽ bị truy tố trước pháp luật nếu cần thiết.
- Mọi thông tin giao dịch sẽ được bảo mật nhưng trong trường hợp cơ quan pháp luật yêu cầu, chúng tôi sẽ buộc phải cung cấp những thông tin này cho các cơ quan pháp luật.
Các điều kiện, điều khoản và nội dung của trang web này được điều chỉnh bởi luật pháp Việt Nam và tòa án Việt Nam có thẩm quyền xem xét.
3. Quyền lợi khách hàng
- Quý khách có quyền yêu cầu truy cập vào dữ liệu cá nhân của mình, có quyền yêu cầu chúng tôi sửa lại những sai sót trong dữ liệu của bạn mà không mất phí. Bất cứ lúc nào bạn cũng có quyền yêu cầu chúng tôi ngưng sử dụng dữ liệu cá nhân của bạn cho mục đích tiếp thị.